Houston (Texas)
Thành phố kết nghĩa | Karachi, Cairo, Istanbul, Irapuato, Huelva, City of Perth, Guayaquil, Tyumen, Luanda, Tampico, Chiba, Thành phố México, Abu Dhabi, Đài Bắc, Leipzig, Baku, Thâm Quyến, Stavanger, Aberdeen, Nam Kinh, Đại Liên |
---|---|
• Thành phố | 2.325.502 |
Tiểu bang | Texas |
Quận | Quận Harris Quận Fort Bend Quận Montgomery |
• Thị trưởng | Sylvester Turner |
Mã bưu chính | 77000–77099, 77200–77299, 77000, 77002, 77007, 77009, 77011, 77013, 77015, 77018, 77021, 77024, 77027, 77030, 77034, 77038, 77042, 77045, 77048, 77049, 77052, 77057, 77061, 77065, 77069, 77072, 77075, 77079, 77081, 77083, 77087, 77091, 77094, 77099, 77203, 77206, 77208, 77211, 77216, 77220, 77224, 77228, 77229, 77231, 77233, 77236, 77240, 77243, 77246, 77249, 77250, 77253, 77258, 77260, 77263, 77266, 77268, 77273, 77276, 77279, 77280, 77282, 77285, 77287, 77290, 77291, 77295, 77298 |
Hợp nhất | 5 tháng 6 năm 1837 |
Trang web | www.houstontx.gov |
Độ cao | 43 ft (13 m) |
• Mùa hè (DST) | CDT (UTC-5) |
Người sáng lập | Augustus Chapman Allen, John Kirby Allen |
Mã điện thoại | 281, 832, 713 |
Đặt tên theo | Sam Houston |
Quốc gia | Hoa Kỳ |
• Mặt nước | 22,3 mi2 (57,7 km2) |
Múi giờ | CST (UTC-6) |
• Vùng đô thị | 6.997.384 |
• Mật độ | 3.701/mi2 (1.429/km2) |
• Đất liền | 579,4 mi2 (1.501 km2) |